Quảng Cáo

header ads

Chữ Hán có chữ 开



(kāi) – mở
请给我开门 (qǐng gěi wǒ kāi mén) – Làm ơn mở cửa cho tôi
商店每天九点开门 (shāngdiàn měitiān jiǔ diǎn kāimén) – Cửa hàng mở cửa lúc 9 giờ mỗi ngày
开放 (kāifàng) – mở cửa, mở rộng
公园对所有人开放 (gōngyuán duì suǒyǒu rén kāifàng) – Công viên mở cửa cho tất cả mọi người
图书馆只对学生开放 (túshūguǎn zhǐ duì xuéshēng kāifàng) – Thư viện chỉ mở cho sinh viên
开业 (kāiyè) – khai trương
理发店下周开业 (lǐfàdiàn xià zhōu kāiyè) – Tiệm cắt tóc sẽ khai trương vào tuần sau
放鞭炮 (fàng biānpào) – đốt pháo
剪彩 (jiǎn cǎi) – cắt băng khánh thành
开业大吉 (kāiyè dàjí) – khai trương hồng phát
开幕 (kāimù) – khai mạc
运动会开幕了 (yùndònghuì kāimù le) – Đại hội thể thao đã khai mạc
开幕式很精彩 (kāimùshì hěn jīngcǎi) – Lễ khai mạc rất đặc sắc
开口 (kāikǒu) – mở miệng, lên tiếng
这事儿,很难开口 (zhè shìr, hěn nán kāikǒu) – Việc này thật khó mở miệng nói ra
我该怎么开口?(wǒ gāi zěnme kāikǒu?) – Tôi nên mở lời thế nào đây?
开学 (kāixué) – khai giảng
开学那天,我送孩子上学 (kāixué nà tiān, wǒ sòng háizi shàngxué) – Ngày khai giảng, tôi đưa con đi học
开绿灯 (kāi lǜdēng) – bật đèn xanh, tạo điều kiện
政府为这家公司开绿灯 (zhèngfǔ wèi zhè jiā gōngsī kāi lǜdēng) – Chính phủ tạo điều kiện cho công ty này
开小灶 (kāi xiǎozào) – dạy riêng, giúp đỡ riêng
老师给我开小灶,多讲了一小时 (lǎoshī gěi wǒ kāi xiǎozào, duō jiǎng le yì xiǎoshí) – Thầy giáo dạy riêng cho tôi thêm một tiếng
开车 (kāichē) – lái xe
开车之一安全 (kāichē zhī yī ānquán) – Khi lái xe phải chú ý an toàn
开夜车 (kāi yèchē) – thức đêm làm việc/học
工作太多,得开夜车 (gōngzuò tài duō, děi kāi yèchē) – Công việc quá nhiều, phải thức đêm làm
开会 (kāihuì) – họp
开会时,我把手机关了 (kāihuì shí, wǒ bǎ shǒujī guān le) – Khi họp, tôi tắt điện thoại
开发 (kāifā) – phát triển, khai thác
公司开发了新产品 (gōngsī kāifā le xīn chǎnpǐn) – Công ty đã phát triển sản phẩm mới
发展 (fāzhǎn) – phát triển
开除 (kāichú) – sa thải
公司把他们开除了 (gōngsī bǎ tāmen kāichú le) – Công ty đã sa thải họ
他们被公司开除了 (tāmen bèi gōngsī kāichú le) – Họ bị công ty sa thải
开销 (kāixiāo) – chi tiêu, chi phí
有了孩子,开销更大了 (yǒu le háizi, kāixiāo gèng dà le) – Có con rồi, chi tiêu càng lớn hơn
我在算旅行的开销 (wǒ zài suàn lǚxíng de kāixiāo) – Tôi đang tính toán chi phí cho chuyến du lịch
开始 (kāishǐ) – bắt đầu
九点开始开会 (jiǔ diǎn kāishǐ kāihuì) – 9 giờ bắt đầu cuộc họp
开头 (kāitóu) – phần đầu, mở đầu
电影的开头很有趣 (diànyǐng de kāitóu hěn yǒuqù) – Phần mở đầu của bộ phim rất thú vị
开水 (kāishuǐ) – nước sôi
水开了 (shuǐ kāi le) – Nước sôi rồi
开心 (kāixīn) – vui vẻ, hạnh phúc
笑得开心 (xiào de kāixīn) – Cười rất vui
开心地笑了 (kāixīn de xiào le) – Đã cười vui vẻ
开通 (kāitōng) – khai thông, đưa vào hoạt động
地铁开通了 (dìtiě kāitōng le) – Tàu điện ngầm đã đi vào hoạt động
网上银行的服务开通了 (wǎngshàng yínháng de fúwù kāitōng le) – Dịch vụ ngân hàng trực tuyến đã được mở
开采 (kāicǎi) – khai thác (mỏ, khoáng sản)
开采金矿 (kāicǎi jīnkuàng) – Khai thác mỏ vàng
开采钻石 (kāicǎi zuànshí) – Khai thác kim cương


Post a Comment

0 Comments