Quảng Cáo

header ads

150 CÂU THƯỜNG DÙNG TRONG CÔNG VIỆC - TIẾNG TRUNG

帮我一下! : bāng wǒ yī xià - Giúp tôi một chút!

教我吧! : jiāo wǒ ba - Dạy tôi đi!

可以帮我吗? : kě yǐ bāng wǒ ma - Có thể giúp tôi không?

请帮我看一下。: qǐng bāng wǒ kàn yī xià - Xin hãy xem giúp tôi một chút.

请指导我。 : qǐng zhǐ dǎo wǒ - Xin hãy chỉ đạo tôi.

请指点我。: qǐng zhǐ diǎn wǒ - Xin hãy chỉ điểm tôi.

请示范一下。: qǐng shì fàn yī xià - Xin hãy làm mẫu một chút.

需要做什么? : xū yào zuò shén me - Cần làm gì?

你能帮我吗? : nǐ néng bāng wǒ ma - Bạn có thể giúp tôi không?

帮我检查一下 : bāng wǒ jiǎn chá yī xià - Giúp tôi kiểm tra một chút.

请帮我解答。: qǐng bāng wǒ jiě dá - Xin hãy giải đáp giúp tôi.

我需要你的帮助。: wǒ xū yào nǐ de bāng zhù - Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.

帮我修改一下。 : bāng wǒ xiū gǎi yī xià - Giúp tôi sửa một chút.

请再看看。 : qǐng zài kàn kàn - Xin hãy xem lại.

帮我安排一下。: bāng wǒ ān pái yī xià - Giúp tôi sắp xếp một chút.

帮我联系。: bāng wǒ lián xì - Giúp tôi liên hệ.

帮我准备。: bāng wǒ zhǔn bèi - Giúp tôi chuẩn bị.

帮我安排时间。: bāng wǒ ān pái shí jiān - Giúp tôi sắp xếp thời gian.

帮我解决。: bāng wǒ jiě jué - Giúp tôi giải quyết.

帮我整理。: bāng wǒ zhěng lǐ - Giúp tôi sắp xếp.

帮我处理。: bāng wǒ chǔ lǐ - Giúp tôi xử lý.

帮我解释。: bāng wǒ jiě shì - Giúp tôi giải thích.

帮我协调。: bāng wǒ xié tiáo - Giúp tôi điều phối.

请解释清楚。: qǐng jiě shì qīng chǔ - Xin hãy giải thích rõ ràng.

按照指示做吧。: àn zhào zhǐ shì zuò ba - Làm theo hướng dẫn đi.

告诉我原因。: gào sù wǒ yuán yīn - Hãy cho tôi biết lý do.

这个怎么做? : zhè ge zěn me zuò - Cái này làm sao?

这是我的计划。: zhè shì wǒ de jì huà - Đây là kế hoạch của tôi.

这样做对吗? : zhè yàng zuò duì ma - Làm như vậy đúng không?

帮我接电话。 : bāng wǒ jiē diàn huà - Giúp tôi nghe điện thoại.

帮我打印吧。 : bāng wǒ dǎ yìn ba - Giúp tôi in ra đi.

帮我找文件。: bāng wǒ zhǎo wén jiàn - Giúp tôi tìm tài liệu.

帮我查文件。: bāng wǒ chá wén jiàn - Giúp tôi tra cứu tài liệu.

帮我写报告。: bāng wǒ xiě bào gào - Giúp tôi viết báo cáo.

我会看看 : Wǒ huì kàn kàn - Tôi sẽ xem xét.

我会帮你。: wǒ huì bāng nǐ - Tôi sẽ giúp bạn.

没问题。: méi wèn tí - Không có vấn đề gì.

我会解决。: wǒ huì jiě jué - Tôi sẽ giải quyết.

好的,谢谢。: hǎo de, xiè xiè - Được rồi, cảm ơn.

我还不明白。: wǒ hái bù míng bái - Tôi vẫn chưa hiểu.

我会报告。: wǒ huì bào gào - Tôi sẽ báo cáo.

我来安排。: wǒ lái ān pái - Tôi sẽ sắp xếp.

我会联系。: wǒ huì lián xì - Tôi sẽ liên hệ.

请提问。: qǐng tí wèn - Xin hãy đặt câu hỏi.

我会再做一次。: wǒ huì zài zuò yī cì - Tôi sẽ làm lại một lần nữa.

明白了,谢谢。: míng bái le, xiè xiè - Hiểu rồi, cảm ơn.

我会通知。: wǒ huì tōng zhī - Tôi sẽ thông báo.

我会再检查一次。: wǒ huì zài jiǎn chá yī cì - Tôi sẽ kiểm tra lại một lần nữa.

我会调整。: wǒ huì tiáo zhěng - Tôi sẽ điều chỉnh.

谢谢你。: xiè xiè nǐ - Cảm ơn bạn.

我马上做。: wǒ mǎ shàng zuò - Tôi sẽ làm ngay.

我明白了。: wǒ míng bái le - Tôi đã hiểu rồi.

好的,我马上做。: hǎo de, wǒ mǎ shàng zuò - Được rồi, tôi sẽ làm ngay.

工作已经完成。: gōng zuò yǐ jīng wán chéng - Công việc đã hoàn thành.

我认为... : wǒ rèn wéi - Tôi nghĩ rằng...

我已经检查了。: wǒ yǐ jīng jiǎn chá le - Tôi đã kiểm tra rồi.

我会试试的。: wǒ huì shì shì de - Tôi sẽ thử.

我会看看。: wǒ huì kàn kàn - Tôi sẽ xem.

我会搞定的。: wǒ huì gǎo dìng de - Tôi sẽ xử lý được.

我会处理的。: wǒ huì chǔ lǐ de - Tôi sẽ xử lý được.

我来办。: wǒ lái bàn - Để tôi làm.

交给我吧。: jiāo gěi wǒ ba - Để tôi làm.

我不太清楚。: wǒ bù tài qīng chu - Tôi không rõ lắm.

我马上克服。: wǒ mǎ shàng kè fú - Tôi sẽ khắc phục ngay.

我马上改错。: wǒ mǎ shàng gǎi cuò - Tôi sẽ sửa ngay.

我马上调整。: wǒ mǎ shàng tiáo zhěng - Tôi sẽ điều chỉnh ngay.

我马上重做。: wǒ mǎ shàng chóng zuò - Tôi sẽ làm lại ngay.

我会改正的。: wǒ huì gǎi zhèng de - Tôi sẽ sửa chữa.

我会善后的。: wǒ huì shàn hòu de - Tôi sẽ khắc phục.

我有意见。: wǒ yǒu yì jiàn - Tôi có ý kiến.

我知道了。: wǒ zhī dào le - Tôi biết rồi.

我没有意见。: wǒ méi yǒu yì jiàn - Tôi không có ý kiến.

我会小心。: wǒ huì xiǎo xīn - Tôi sẽ cẩn thận.

我会注意。 : wǒ huì zhù yì - Tôi sẽ chú ý.

谢谢提醒。: xiè xiè tí xǐng - Cảm ơn đã nhắc nhở.

我记住了。: wǒ jì zhù le - Tôi đã nhớ rồi.

不会忘的。: bù huì wàng de - Tôi sẽ không quên.

我想提意见。: wǒ xiǎng tí yì jiàn - Tôi muốn đưa ra ý kiến.

该试试这个。: gāi shì shì zhè gè - Nên thử cái này.

这个不行。: zhè gè bù xíng - Cái này không được.

这办法有效。: zhè bàn fǎ yǒu xiào - Cách này có hiệu quả.

我来帮你!: wǒ lái bāng nǐ! - Để tôi giúp bạn!

什么时候要?: shén me shí hou yào - Khi nào cần?

把那个给我。: bǎ nà gè gěi wǒ - Đưa cái đó cho tôi.

把这个拿过来。: bǎ zhè gè ná guò lái - Mang cái này qua đây.

请帮我完成。: qǐng bāng wǒ wán chéng - Vui lòng giúp tôi hoàn thành.

我们应该怎么做?: wǒ men yīng gāi zěn me zuò - Chúng ta nên làm thế nào?

有问题吗?: yǒu wèn tí ma - Có vấn đề gì không?

什么时候完成?: shén me shí hou wán chéng - Khi nào xong?

为什么这样?: wèi shén me zhè yàng - Tại sao lại thế?

先做什么?: xiān zuò shén me - Làm gì trước?

谁负责这个?: shéi fù zé zhè gè - Ai chịu trách nhiệm cái này?

有人帮忙吗?: yǒu rén bāng máng ma - Có ai giúp không?

为什么这样做?: wèi shén me zhè yàng zuò - Tại sao làm thế này?

谁会做这个?: shéi huì zuò zhè gè - Ai sẽ làm cái này?

需要多长时间?: xū yào duō cháng shí jiān - Cần bao lâu?

需要帮助吗?: xū yào bāng zhù ma - Cần giúp đỡ không?

你做完了吗?: nǐ zuò wán le ma - Bạn làm xong chưa?

需要信息吗?: xū yào xìn xī ma - Cần thông tin không?

请描述一下。: qǐng miáo shù yī xià - Vui lòng mô tả một chút.

最近怎么样?: zuì jìn zěn me yàng - Dạo này thế nào?

发生了什么?: fā shēng le shén me - Chuyện gì đã xảy ra?

可以再说一次吗?: kě yǐ zài shuō yī cì ma - Có thể nói lại lần nữa không?

什么时候开始?: shén me shí hou kāi shǐ - Khi nào bắt đầu?

什么时候结束?: shén me shí hou jié shù - Khi nào kết thúc?

我们几点开会?: wǒ men jǐ diǎn kāi huì - Chúng ta họp lúc mấy giờ?

你有什么意见吗?: nǐ yǒu shén me yì jiàn ma - Bạn có ý kiến gì không?

有别人做吗?: yǒu bié rén zuò ma - Có ai khác làm không?

需要多少人?: xū yào duō shǎo rén - Cần bao nhiêu người?

工作进展如何?: gōng zuò jìn zhǎn rú hé - Tiến độ công việc thế nào?

有人负责吗?: yǒu rén fù zé ma - Có ai chịu trách nhiệm không?

请发邮件给我。: qǐng fā yóu jiàn gěi wǒ - Vui lòng gửi email cho tôi.

试试这个吧。: shì shì zhè gè ba - Thử cái này đi.

你看一下吧。: nǐ kàn yī xià ba - Bạn xem thử đi.

我看不太好。: wǒ kàn bù tài hǎo - Tôi thấy không tốt lắm.

这个错了。: zhè gè cuò le - Cái này sai rồi.

这个更好。: zhè gè gèng hǎo - Cái này tốt hơn.

这里改一下。: zhè lǐ gǎi yī xià - Chỗ này sửa một chút.

保留这个吧。: bǎo liú zhè gè ba - Giữ cái này đi.

我要参加吗?: wǒ yào cān jiā ma - Tôi có tham gia không?

开会多久呢?: kāi huì duō jiǔ ne - Họp bao lâu?

在哪里开会?: zài nǎ lǐ kāi huì - Họp ở đâu?

需要报告吗?: xū yào bào gào ma - Có cần báo cáo không?

这个我做吧。: zhè gè wǒ zuò ba - Cái này để tôi làm.

谁做这个?: shéi zuò zhè gè - Ai làm cái này?

你想做哪个?: nǐ xiǎng zuò nǎ gè - Bạn muốn làm cái nào?

你做这个吧!: nǐ zuò zhè gè ba! - Bạn làm cái này đi!

什么时候交?: shén me shí hou jiāo - Khi nào nộp?

哪天要完成?: nǎ tiān yào wán chéng - Ngày nào cần hoàn thành?

来得及吗?: lái de jí ma - Kịp không?

时间够吗?: shí jiān gòu ma - Thời gian đủ không?

需要延期吗?: xū yào yán qī ma - Cần trì hoãn không?

要改进什么?: yào gǎi jìn shén me - Cần cải tiến gì?

谁要帮助?: shuí yào bāng zhù - Ai cần giúp đỡ?

有什么困难?: yǒu shén me kùn nán - Có khó khăn gì?

遇到问题吗?: yù dào wèn tí ma - Gặp vấn đề không?

问题在哪里?: wèn tí zài nǎ lǐ - Vấn đề ở đâu?

您要什么吗?: nín yào shén me ma - Ngài cần gì không?

我能帮什么?: wǒ néng bāng shén me - Tôi có thể giúp gì?

工作怎样了?: gōng zuò zěn yàng le - Công việc thế nào rồi?

工作忙吗?: gōng zuò máng ma - Công việc bận không?

工作顺利吗?: gōng zuò shùn lì ma - Công việc thuận lợi không?

情况怎样?: qíng kuàng zěn yàng - Tình hình thế nào?

出了什么事?: chū le shén me shì - Có chuyện gì xảy ra?

记得再检查一下。: jì de zài jiǎn chá yí xià - Nhớ kiểm tra lại.

记得仔细检查。: jì de zǐ xì jiǎn chá - Nhớ kiểm tra kỹ lưỡng.

记得检查进度。: jì de jiǎn chá jìn dù - Nhớ kiểm tra tiến độ.

记得跟上进度。: jì de gēn shàng jìn dù - Nhớ theo kịp tiến độ.

记得按要求执行。: jì de àn yāo qiú zhí xíng - Nhớ thực hiện theo yêu cầu.

记得给我报告。: jì de gěi wǒ bào gào - Nhớ báo cáo cho tôi.

Post a Comment

0 Comments