Người xưa cho
rằng cái tên phù trợ cho vận mệnh, nó mang lại nhiều thuận lợi, mang đến sự
may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành; ngược lại, khi bạn mang một cái
tên chứa yếu tố xung khắc, thì nó như là một gánh nặng vô hình đè lên,
dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một thế lực vô hình nào đó cản trở, làm bạn
gặp nhiều bất lợi…Vậy đặt tên con thế nào cho hợp ngũ hành và thuận
tự nhiên?
Hãy tham khảo nghiên cứu và tổng hợp của các cụ xưa, để có một góc nhìn theo ngũ hành khi đặt tên cho con nhé!
Danh sách Họ, Tên Đệm, Tên Chính ( ngũ hành theo Hán Tự)
Ngũ hành Mộc:
Khôi, Lê, Nguyễn,
Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ,
Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm,
Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ,
Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ,
Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
Ngũ hành Hỏa:
Đan, Đài, Cẩm,
Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ,
Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn,
Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần,
Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Ngũ hành Thổ:
Cát, Sơn, Ngọc,
Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn,
Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt,
Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch,
Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường
Ngũ hành Kim:
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ,
Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu,
Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới,
Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
Ngũ hành Thủy:
Lệ, Thủy,
Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi,
Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội,
Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn,
Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa,
Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân,
Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo,
Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết,
Trinh, Liêu
---
Hướng dẫn chọn tên:
Để chọn tên phù
hợp với mệnh của con, bạn hãy lấy năm sinh của con làm chủ (xác định thuộc
hành gì theo phần trên). Mỗi một hành sẽ có hai hành tương sinh (sinh nhập
và sinh xuất) và một hành bình hòa.
Ví dụ: con của bạn
có năm sinh thuộc hành Mộc thì hai hành tương sinh phải là Thủy (sinh nhập)
và Hỏa (sinh xuất) và hành bình hòa là Mộc, như vậy tên đặt cho con của bạn
phải có hành là Thủy hoặc Hỏa. Việc chọn tên có hành Thủy hoặc Hỏa để
tương sinh là việc đơn giản, khó hơn là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của
cha và mẹ thì tốt hơn nữa.
Vậy bạn hãy chọn
tên cho con của mình bằng một trong hai hành Thủy hoặc Hỏa, và một trong
hai hành đó nó cũng phải hợp với niên mệnh của bạn, do đó hãy ưu tiên chọn 1
trong hai hành Thủy hoặc Hỏa, hành nào hợp với mệnh của bạn là tốt nhất, hoặc
bất quá là hành Mộc bình hòa nhé. Nếu con bạn sống chung với cha mẹ thì ưu
tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai,
cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên con
được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.
Về Họ và Tên Đệm, nếu Họ có hành Hỏa thì sẽ tương khắc với Tên có hành Thủy và Kim, vậy bạn hãy thêm một hai tên đệm có hành Mộc và Thổ để làm cầu nối giữa Họ - Tên Đệm - Tên Chính (cầu nối sẽ làm mất sự tương khắc, tăng cường tương sinh)
PHÂN TÍCH NGŨ HÀNH:
Ví dụ: Bố (Nguyễn Văn Nghĩa, 1985), Mẹ (Trần Thị Trang, 1988)
- Gia đình muốn
đặt tên con là: Nguyễn Trần Văn Địa, 19/5/2022
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
- Chữ Trần thuộc hành Hỏa
- Chữ Văn thuộc hành Kim
- Chữ Địa thuộc hành Thổ
- Con có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành Thổ và Thủy
- Cha có mệnh: Kim tương sinh với các tên có hành
- Mẹ có mệnh: Mộc tương
sinh với các tên có hành Thủy và Hỏa
1. Quan hệ giữa tên
và bản mệnh:
- Hành của bản
mệnh: Kim
- Hành của tên: Thổ
- Kết luận: tương
sinh (Thổ sinh Kim)
- Điểm: 3/3
2. Quan hệ giữa hành
của bố và hành tên con:
- Hành bản mệnh
của Bố: Kim
- Hành của tên
con: Thổ
- Kết luận:
- Điểm: 2/2
3. Quan hệ giữa hành
của mẹ và hành tên con:
- Hành bản mệnh
của Mẹ: Mộc
- Hành của tên
con: Thổ
- Kết luận: tương khắc (Mộc khắc Thổ)
- Điểm: 0/2
4.Quan hệ giữa Họ,
Tên đệm và Tên:
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc tương sinh chữ Trần có hành là Hỏa
- Chữ Trần có hành là Hỏa tương khắc cho chữ Văn có hành là Kim
- Chữ Văn có hành là Kim tương sinh chữ Địa thuộc hành Thổ
- Điểm: 2/3
5. Xác định quẻ của
tên trong Kinh Dịch:
-Tách họ, tên đệm và tên ra, rồi lấy hai phần đó để tạo quẻ dịch theo chữ cái (quẻ Chủ, Hỗ, Biến)
Ta có: quẻ Thượng (Nguyễn Trần = 34/8 dư 2, quẻ Đoài), quẻ Hạ (Văn Địa = 19/8 dư 3, quẻ Ly), hào động (53/6 dư 5)
-Tháng sinh âm lịch thuộc Tỵ (Hỏa), cùng hành với quẻ Thể (quẻ Ly Hỏa), khắc quẻ Dụng (Đoài Kim)
- Điểm: 2/2
Kết luận: Tổng
điểm là 9/12 (tương đối tốt)
---
Bạn có câu hỏi nào liên quan đến nội dung bài viết, vui lòng comment bên dưới nhé!
(Nguồn tham khảo: Xemtuong.net)
0 Comments