-Chính Ấn: Thật thà, có lòng trắc ẩn, thông minh (tự học & nghiên cứu), hay có quý nhân giúp đỡ.
+Coi mình là
thanh cao, coi nhẹ tiền bạc, dễ tự phụ, che giấu sai lầm
-Thiên Ấn (Kiêu):
Tư duy nhạy bén, sắc sảo. Trực giác
tốt. Nói nhiều, giỏi tùy cơ ứng
biến, đa nghi, cố chấp. Giỏi giữ
bí mật. Có kiến giải độc đáo về nhiều mặt trong cuộc sống.
+Đề cao mình
quá mức, khó hòa đồng, thích đi tắt đón đầu, dễ bị phân tâm
-Tỷ Kiên:
Tự trọng, tự tin, kiên cường bất khuất, không sợ quyền uy. Trọng chữ Tín, đã nói là làm.
+Bảo thủ, cố chấp,
không thỏa hiệp, trước tiên nghĩ về mình, luôn cảnh giác
-Kiếp Tài:
Có tài ngoại giao, tư duy nhanh nhạy, ứng
biến tài tình, hăng hái, năng nổ
+Nội tâm thường
xuyên tự mâu thuẫn, hữu dũng vô mưu, không giỏi quản lý tiền bạc
-Thực Thần:
Thanh cao, thông minh, độ lượng, tư
tưởng đổi mới, sành điệu, chuyên tâm
+Tự cho mình là
phi phàm, dễ hão huyền, xa thực tế, ham vui quá đà, không kiên trì
-Thương Quan:
Đa tài đa nghệ, thích được khen, thích tự do, tự cao tự đại, hẹp hòi, thù dai
+Kiến thức rộng
mà không sâu, muốn vượt trội hơn người, không từ thủ đoạn nào
-Chính Tài:
Căn cơ, tằn tiện. Công minh chính trực,
không tham lam, chịu khó chịu khổ
+Tính toán thiệt
hơn, không dám mạo hiểm
-Thiên Tài:
hào phóng, phong lưu đa tình. Lạc quan cầu tiến, ngoại giao tuyệt hảo.
+Dễ vung tay
quá trán, dễ rơi vào vòng xoáy tình ái.
-Chính Quan:
Quang minh, chính đại, tôn trọng pháp luật,
trọng chữ tín. Được mến mộ
+Cứng nhắc, bảo
thủ, thiếu linh hoạt, hay do dự, thiếu quyết đoán
-Thất Sát:
Có quyền uy, tài trí, trực giác tốt. Dám đột phá, giỏi hoạch định chiến lược.
+Hiểu thắng, đa
nghi, thích thay đổi nên cuộc sống dễ đảo lộn
0 Comments