HỌC KANJI : Đồng từ và đồng nghĩa, Đồng từ và đồng nghĩa
nhưng thứ tự chữ bị đảo ngược, Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng không có trong
tiếng Nhật:
ác mộng: 悪夢 (あくむ akumu)
âm nhạc: 音楽 (おんがく ongaku)
nh hùng: 英雄 (えいゆう eiyū)
bí mật: 秘密 (ひみつ himitsu)
bình dân: 平民 (へいみん heimin)
bối cảnh: 背景 (はいけい haikei)
cá nhân: 個人 (こじん kojin)
cách mạng: 革命 (かくめい kakumei)
cảm động: 感動 (かんどう kandō)
cảm giác: 感覚 (感覚 kankaku)
chi phối: 支配 (しはい shihai)
chính phủ: 政府 (せいふ seihu)
chuẩn bị: 準備 (じゅんび junbi)
cơ quan: 機関 (きかん kikan)
dã man: 野蛮 (やばん yaban)
danh dự: 名誉 (めいよ meiyo)
dân chủ: 民主 (みんしゅ minshu)
dân tộc: 民族 (みんぞく minzoku)
di sản: 遺産 (いさん isan)
đặc biệt: 特別 (とくべつ tokubetsu)
đặc phái viên: 特派員 (とくはいん tokuhain)
đại học: 大学 (だいがく daigaku)
đại sứ quán: 大使館 (たいしかん taishikan)
đầu tư: 投資 (とうし tōshi)
điện thoại: 電話 (でんわ denwa)
điển hình: 典型 (てんけい tenkei)
đoàn kết: 団結 (だんけつ danketsu)
độc lập: 独立 (どくりつ dokuritsu)
gia đình: 家庭 (かてい katei)
giải phóng: 解放 (かいほう kaihō)
giáo dục: 教育 (きょういく kyōiku)
giao lưu: 交流 (こうりゅう kōryū)
giao thông: 交通 (こうつう kōtsū)
hành động: 行動 (こうどう kōdō)
hạnh phúc: 幸福 (こうふく kōhuku)
huấn luyện: 訓練 (くんれん kunren)
hy sinh: 犠牲 (ぎせい gisei)
kết luận: 結論 (けつろん ketsuron)
kết quả: 結果 (けっか kekka)
kiến trúc: 建築 (けんちく kenchiku)
kinh tế: 経済 (けいざい keizai)
kinh phí: 経費 (けいひ keihi)
kháng chiến: 抗戦 (こうせん kōsen)
khắc phục: 克服 (こくふく kokuhuku)
khiêm tốn: 謙遜 (けんそん kenson)
khinh miệt: 軽蔑 (けいべつ keibetsu)
khoa học: 科学 (かがく kagaku)
kim ngạch: 金額 (きんがく kingaku)
kỷ niệm: 記念 (きねん kinen)
lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan)
lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo)
lao động: 労働 (ろうどう rōdō)
lệ thuộc: 隷属 (れいぞく reizoku)
lịch sử: 歴史 (れきし rekishi)
lý do: 理由 (りゆう riyū)
lý luận: 理論 (りろん riron)
mỹ nhân: 美人 (びじん bijin)
ngôn ngữ: 言語 (げんご gengo)
nghệ thuật: 芸術 (げいじゅつ geijutsu)
nhân sinh quan: 人生観 (じんせいかん jinseikan)
Nhật Bản: 日本 (にほん nihon)
ô nhiễm: 汚染 (おせん osen)
phá hoại: 破壊 (はかい hakai)
phản đối: 反対 (はんたい hantai)
pháp luật: 法律 (ほうりつ hōritsu)
phát biểu: 発表 (はっぴょう happyō)
phẩm chất: 品質 (ひんしつ hinshitsu)
Phật giáo: 仏教 (ぶっきょう bukkyō)
phát kiến: 発見 (はっけん hakken)
phát triển: 発展 (はってん hatten)
phu nhân: 夫人 (ふじん hujin)
phức tạp: 複雑 (ふくざつ hukuzatsu)
phương pháp: 方法 (ほうほう hōhō)
phương ngôn: 方言 (ほうげん hōgen)
quá khứ: 過去 (かこ kako)
quân đội: 軍隊 (ぐんたい guntai)
quảng cáo: 広告 (こうこく kōkoku)
quảng trường: 広場 (ひろば hiroba)
quyết tâm: 決心 (けっしん kesshin)
quốc gia: 国家 (こっか kokka)
quốc hội: 国会 (こっかい kokkai)
quốc tế: 国際 (こくさい kokusai)
sa mạc: 砂漠 (さばく sabaku)
sinh hoạt: 生活 (せいかつ seikatsu)
tài chính: 財政 (ざいせい zaisei)
tâm lý: 心理 (しんり sinri)
truyền thống: 伝統 (でんとう dentō)
tự động: 自働 (じどう jidō)
tổng lãnh sự quán: 総領事館 (そうりょうじかん sōryōjikan)
tham gia: 参加 (さんか sanka)
thắng lợi: 勝利 (しょうり shōri)
thế giới: 世界 (せかい sekai)
thất bại: 失敗 (しっぱい shippai)
thống nhất: 統一 (とういつ tōitsu)
thủ tướng: 首相 (しゅしょう syusyō)
thực hiện: 実現 (じつげん jitsugen)
tốc độ: 速度 (そくど sokudo)
triết học: 哲学 (てつがく tetsugaku)
Triều Tiên: 朝鮮 (ちょうせん chōsen)
Trung Quốc: 中国 (ちゅうごく chūgoku)
từ điển: 辞典 (じてん jiten)
ưu đãi: 優待 (ゆうたい yūtai)
ưu tú: 優秀 (ゆうしゅう yūshū)
uy tín: 威信 (いしん ishin)
vấn đề: 問題 (もんだい mondai)
văn hoá: 文化 (ぶんか bunka)
văn học: 文学 (ぶんがく bungaku)
văn nghệ: 文芸 (ぶんげい bungei)
vi phạm: 違犯 (いはん ihan)
vị trí: 位置 (いち ichi)
vũ trụ: 宇宙 (うちゅう uchū)
xã hội: 社会 (しゃかい shakai)
xã giao: 社交 (しゃこう shakō)
xuất hiện: 出現 (しゅつげん shutsugen)
ý kiến: 意見 (いけん iken).
=> Đồng từ và đồng nghĩa nhưng thứ
tự chữ bị đảo ngược:
ủi an: 慰安 (いあん ian)
đơn giản: 簡単 (かんたん kantan)
giai đoạn: 段階 (だんかい dankai)
gia tăng: 増加 (ぞうか zōka)
giới hạn: 限界 (げんかい genkai)
giới thiệu: 紹介 (しょうかい shōkai)
hạn chế: 制限 (せいげん seigen)
hoà bình: 平和 (へいわ heiwa)
kích thích: 刺激 (しげき shigeki)
kiểm điểm: 点検 (てんけん tenken)
kinh nguyệt: 月経 (げっけい gekkei)
lương thực: 食糧 (しょくりょう shokuryō)
ngoại lệ: 例外 (れいがい reigai)
sở đoản: 短所 (たんしょ tansho)
tích lũy: 累積 (るいせき ruiseki)
Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái:
Thí dụ: Việt (V) nói «miễn cưỡng» Nhật (N) nói
«bất bản ý» 不本意 (ふほんい fuhoni), còn «miễn
cưỡng» 勉強 (べんきょう benkyō) của Nhật là
«học» (to study). Các trường hợp khác:
an ninh(あんねい annei) → 治安 (ちあん chian)
bác sĩ 博士 (はかせ hakase) → 医者 (いしゃ isha);
bản đồ 版図 (はんとhanto) → 地図 (ちず chizu)
bình an 平安 (へいあん heian) → 無事 (ぶじ buji)
bộ trưởng 部長 (ぶちょう buchō) → 大臣 (だいじん daijin)
bồi dưỡng 培養 (ばいよう baiyō) → 栄養 (eiyō);
bồi thường 賠償 (ばいしょう baishō) → 補償 (ほしょう hoshō)
cán bộ 幹部 (かんぶ kanbu) → 役人 (やくにん yakunin)
cẩn thận きんしん (きんしん kinshin) → 慎重 (しんちょう shinchō)
công đoàn 公団 (こうだん kōdan) → 労働組合 (ろうどうくみあい rōdōkumiai)
cộng đồng 共同 (きょうどう kyōdō) → 共同体 (きょうどうたい kyōdōtai)
công trình 工程 (こうてい kōtei) → 工事 (こうじ kōji)
công trường (工場 こうじょう kōjō) → 工事現場 (こうじげんば kōjigenba)
danh mục 名目 (めいもく meimoku) → 品目 (ひんもく hinmoku)
do dự 猶予 (ゆうよ yūyo) → 躊躇 (ちゅうちょ chūcho)
đàm thoại 談話 (だんわ danwa) → 会話 (かいわ kaiwa)
đảm nhiệm 担任 (たんにん tannin) → 担当 (たんとう tantō)
đàm phán 談判 (だんぱん danpan) → 交渉 (こうしょう kōshō);
đề nghị 提議 (ていぎ teigi) → 定案 (ていあん teian);
đề tài 題材 (だいざい daizai) → 題名 (だいめい daimei)
điều tra 調査 (ちょうさ chōsa) → 捜査 (そうさ sōsa)
đối tượng 対象 (たいしょう taishō) → 相手 (あいて aite)
gia vị 加味 (かみ kami) → 調味 (ちょうみ chōmi)
giao tiếp 交接 (こうせつ kōsetsu) → 社交 (しゃこう shakō)
giáo sư 教師 (きょうし kyōshi) → 教授 (きょうじゅ kyōju)
hậu môn 後門 (こうもん kōmon) → 肛門 (こうもん kōmon)
hoàn cảnh 環境 (かんきょう kankyō) → 状況 (じょうきょう jōkyō)
hợp đồng 合同 (ごうどう gōdō) → 契約 (けいやく keiyaku)
hợp tác 合作 (がっさく gassaku) → 協力 (きょうりょく kyōryoku)
khả năng 可能 (かのう kanō) → 能力 (のうりょく nōryoku);
khai trương 開帳 (かいちょう kaichō) → 開店 (かいてん kaiten)
kết thúc 結束 (けっそく kessoku) → 終了 (しゅうりょう shūryō)
khủng bố 恐怖 (きょうふ kyōhu) → 脅威 (きょうい kyōi)
lực lượng 力量 (りきりょう rikiryō) → 勢力 (せいりょく seiryoku)
luyện kim 煉金 (れんきん renkin) → 冶金 (やきん yakin)
ma tuý 麻酔 (ますい masui) → 麻薬 (まやく mayaku)
nhan sắc 顔色 (がんしょく ganshoku) → 容色 (ようしょく yōshoku)
nhân tạo 人造 (じんぞう jinzō) → 人工 (じんこう jinkō)
nhân viên 人員 (じにん jinin) → 職員 (しょくいん shokuin);
nhập khẩu 入口 (いりぐち iriguchi) → 輸入 (ゆにゅう yunyū)
nhiệt tình 熱情 (ねつじょう netsujō) → 熱心 (ねっしん nesshin)
phân biệt 分別 (ふんべつ hunbetsu) → 区別 (くべつ kubetsu)
phối hợp 配合 (はいごう haigō) → 連携 (れんけい renkei)
phụ nữ 婦女 (ふじょ hujo) → 婦人 (ふじん hujin)
phương tiện 方便 (ほうべん hōben) → 手段 (しゅだん shudan);
sản xuất 産出 (さんしゅつ sanshutsu) → 生産 (せいさん seisan
sinh dục 生育 (せいいく seiiku) → 生殖 (せいしょく seishoku)
tài liệu 材料 (ざいりょう zairyō) → 資料 (しりょう shiryō)
tai nạn 災難 (さいなん sainan) → 事故 (じこ jiko)
thông dụng 通用 (つうよう tsūyō) → 常用 (じょうよう jōyō);
thủ đoạn 手段 (しゅだん shudan) → 計略 (けいりゃく keiryaku)
thương mại 商売 (しょうばい shōbai) → 商業 (しょうぎょう shōgyō)
tổng thống 総統 (そうとう sōtō) → 大統領 (だいとうりょう daitōryō)
trang trí 装置 (そうち sōchi) → 装飾 (そうしょく sōshoku)
ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → 支持 (しじ shiji);
văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → 事務所 (じむしょ jimusho)
xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → 輸出 (ゆしゅつ yushutsu)
=> Từ Hán có trong tiếng Việt nhưng
không có trong tiếng Nhật :
Thí dụ: Người Việt nói «bang giao» 邦交, người Nhật không hề nói vậy, chỉ nói «quốc giao» 国交 (こっこう kokkō). Tương tự (Việt/Nhật):
báo chí 報誌→新聞雑誌 (しんぶんざっし shinbunzasshi)
bảo đảm 保担→保証 (ほしょう hoshō)
biện pháp 辦法→方策 (ほうさく hōsaku) –
bưu điện 郵電→郵便 (ゆうびん yūbin)
công nhân 工人→労働者 (ろうどうしゃ rōdōsha)
ca sĩ 歌士→歌手 (かしゅ kashu)
chân dung 真容→肖像 (しょうぞう shōzō)
chuyên gia 專家→専門家 (せんもんか senmonka)
cố đô 故都→古都 (こと koto)
dân số 民數→人口 (じんこう jinkō)
đại diện 代面→代理 (だいり dairi)
đào tạo 陶造→ 養成 (ようせい yōsei)
điều khiển 調遣→監督 (かんとく kantoku)
định cư 定居→ 定住 (ていじゅう teijū)
đính hôn 訂婚→婚約 (こんやくkonyaku)
du lịch 遊歷→旅行 (りょこう ryokō)
dự thảo 預草→草案 (そうあん sōan)
giải khát 解渴→清涼飲料 (せいりょういんりょう seiryōinryō)
giải trí 解智→娯楽 (ごらく goraku)
giải pháp 解法→解決策 (かいけつさく kaiketsusaku)
hải đăng 海燈→燈台 (とうだい tōdai)
hải phận 海分→領海 (りょうかい ryōkai)
hình ảnh 形影→映像 (えいぞう eizō)
hội thảo 會討→討論会 (とうろんかい tōronkai)
khán giả 看者→観客 (かんきゃく kankyaku)
kinh niên 經年→慢性 (まんせい mansei)
lạc hậu 落後→後進 (こうしん kōshin)
lãnh đạo 領導→指導者 (しどうしゃ shidōsha)
liên doanh 聯營→合弁 (ごうべん gōben)
ly dị 離異→ 離婚 (りこん rikon)
nhạc sĩ 樂士→音楽家 (おんがくか ongakuka)
nghệ sĩ 藝士→ 芸術家 (げいじゅつか geijutsuka)
ngoại tệ 外幣→ 外貨 (がいか gaika)
phụ trách 負責 →担当 (たんとう tantō)
sinh viên 生員→ 学生 (がくせい gakusei)
tài khoản 財款→ 口座 (こうざ kōza)
thành phố 城鋪→ 市 (し shi)
thuận lợi 順利→ 有利 (ゆうり yūri)
thương lượng 商量→ 交涉 (こうしょう kōshō)
tiềm năng 潛能→ 潜在能力 (せんざいのうりょく senzainōryoku)
tiềm thức 潛識→ 潜在意識 (せんざいいしき senzaiishiki)
tiếp thị 接市→ 市場調査 (しじょうちょうさ shijōchōsa)
tổng đài 總台→ 交換台 (こうかんだい kōkandai)
tranh chấp 爭執→ 紛争 (ふんそう funsō)
từ trần 辭塵→ 逝去 (せいきょ seikyo)
ủy ban 委班→ 委員会 (いいんかい iinkai



0 Comments